Công tắc dòng chảy Honeywell được ưa chuộng trong nhiều ngành công nghiệp do độ tin cậy, độ chính xác cao và đặc tính vận hành chính xác. Độ chính xác mà nó mang lại giúp người sử dụng không cần kiểm tra và bảo dưỡng quá thường xuyên. Chính vì thế, công tắc dòng chảy Honeywell trở thành lựa chọn hàng đầu trong các ứng dụng như hệ thống chữa cháy, sưởi ấm, thông gió và hệ thống điều hòa không khí, mặt nạ y tế và máy thở, đo khí và thiết bị phát hiện rò rỉ.
Tìm hiểu thêm: Công tắc dòng chảy
Xuất Xứ Công Tắc Dòng Chảy Honeywell
Công tắc dòng chảy Honeywell là một sản phẩm thuộc tập đoàn Honeywell – một tập đoàn tới từ Mỹ nổi tiếng với việc phát minh công nghệ trong lĩnh vực an ninh, an toàn. Honeywell được thành lập từ năm 1949 và là công ty hàng đầu trong danh sách Fortune 100 và được toàn thế giới công nhận về chất lượng cũng như tính năng đảm bảo của các sản phẩm.
Thông Tin Chung Về Công Tắc Dòng Chảy Honeywell Seri SPDT WFS
Công tắc dòng chảy Honeywell
Công tắc dòng chảy Honeywell seri SPDT WFS loại mái chèo được thiết kế để cung cấp hiệu suất làm việc tuyệt vời, có độ chính xác cao, độ tin cậy và cấu trúc chắc chắn. Những dòng sản phẩm công tắc dòng chảy mang thương hiệu Honeywell được sử dụng trong dòng chảy chất lỏng mang không gây hại cho đồng thau và đồng phốt pho.
Chúng có thể được nối dây để đóng một mạch và mở mạch thứ hai khi lưu lượng chất lỏng vượt quá hoặc giảm xuống dưới tốc độ dòng chảy được quy định.
Công tắc dòng chảy WFS được khuyến nghị không sử dụng trên các dòng chảy mà chất lỏng có nhiệt độ dưới 0°C.
Công tắc dòng chảy WFS được sử dụng trên các chất lỏng có hàm lượng muối hoặc cloa cao nhưng không được sử dụng trong môi trường độc hại.
Chúng cũng có thể sử dụng ngoài trời nhưng phải được bảo vệ khỏi các ảnh hưởng khắc nghiệt của thời tiết.
Tất cả các công tắc dòng chảy seri WFS chỉ được thiết kế để sử dụng điều khiển vận hành.
Thông Số Kỹ Thuật Công Tắc Dòng Chảy Honeywell Seri SPDT WFS
- Áp suất vận hành: 10kgf / cm²(981KPa)
- Chịu được áp suất: 17,5kgf / cm² (1717KPa)
- Điện trở cách điện: Trên 100Ω, DC500VM
- Chịu được điện áp: AC1500V / 1 phút
- Vòng đời (Contact Point Life): Chu kỳ 1000K
- Tuổi thọ của phao (Bellows Life): Chu kỳ 500K
- Nhiệt độ của chất lỏng: Tối đa 100°C (212°F)
Mức Điện Năng
Loại |
Vol |
Điện trở (Resistance Load) |
Tải trọng nhẹ (Lamp Load) |
Tải trọng động cơ (Motor Load) |
AC (Trung bình) |
AC 125V |
5A |
44A |
5A |
AC 250 V |
2.5A |
22A |
2.5A |
|
DC |
DC 115 V |
0.3A |
||
DC 230V |
0.15A |
Phạm Vi Kiểm Soát Dòng Chảy
Phân loại | Phạm vi kiểm soát dòng chảy LPM (GPM) | ||||
Đường kính ống (inch) | Mái chèo | Nhỏ nhất | Lớn nhất | ||
Công tắc mở | Công tắc đóng | Công tắc mở | Công tắc đóng | ||
1 | 1 | 15 (4.0) | 8 (2.0) | 45 (12.0) | 41 (11.0) |
1-1/4 | 26 (6.9) | 13 (3.4) | 75 (20.0) | 68 (18.0) | |
1-1/2 | 29 (7.0) | 20 (5.3) | 105 (28.0) | 94 (25.0) | |
2 | 2 | 34 (9.0) | 17 (4.5) | 120 (32.0) | 105 (28.0) |
2-1/2 | 60 (16.0) | 34 (9.0) | 210 (55.0) | 188 (50.0) | |
3 | 3 | 68 (18.0) | 30 (8.0) | 288 (76.0) | 275 (73.0) |
4 | 128 (34.0) | 64 (17.0) | 412 (109.0) | 360 (95.0) | |
5 | 225 (59.0) | 113 (30.0) | 750 (198.0) | 652 (172.0) | |
6 | 345 (91.0) | 172 (45.0) | 1125 (297.0) | 975 (258.0) |
Lưu ý:
- Bảng này minh họa phạm vi kiểm soát dòng chảy thu được từ dữ liệu thử nghiệm.
- Số liệu thực tế có thể thay đổi khoảng 10% tùy thuộc vào điều kiện hoạt động.
Liên hệ ngay với Phòng cháy Phúc Thành để mua sản phẩm công tắc dòng chảy Honeywell chính hãng với giá thành hợp lý nhất.
Tìm hiểu thêm: